ĐẬU TƯƠNG

ĐẶC TẢ HỢP ĐỒNG:

Đậu tương CBOT

Hàng hóa giao dch Đậu tương CBOT
Mã hàng hóa ZSE
Đ ln hđng 5000 giạ / Lot
Đơn v yết giá cent / giạ
Thi gian giao dch Thứ 2 – Thứ 6:
• Phiên 1: 07:00 – 19:45
• Phiên 2: 20:30 – 01:20 (ngày hôm sau)
Bước giá 0.25 cent / giạ
Tháng đáo hn Tháng 1, 3, 5, 7, 8, 9, 11
Ngày đăng ký giao nhn Ngày làm việc thứ 5 trước ngày thông báo đầu tiên
Ngày thông báo đu tiên Ngày làm việc cuối cùng của tháng liền trước tháng đáo hạn
Ngày giao dch cui cùng Ngày làm việc trước ngày 15 của tháng đáo hạn
Ký qu Theo quy định của giaodich24
Gii hn v thế Theo quy định của giaodich24
Biên đ giá Giới hạn giá ban đầu Giới hạn giá mở rộng
$0.60/giạ $0.90/giạ
Phương thc thanh toán Giao nhận vật chất
Tiêu chun cht lượng Đậu tương loại 1, loại 2, loại 3

 

TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG:

Theo quy định của sản phẩm Đậu tương CBOT giao dịch trên Sở Giao dịch Hàng hóa CBOT.

Đậu tương được giao dịch là đậu tương loại 1, đậu tương loại 2, đậu tương loại 3 đáp ứng những tiêu chuẩn được mô tả ở bảng dưới:

Loi 1 Loi 2 Loi 3
Độ ẩm tối đa: 13% Độ ẩm tối đa: 14% Độ ẩm tối đa: 14%
Trọng lượng kiểm tra tối thiểu là 56,0 trên 1 giạ Trọng lượng kiểm tra tối thiểu là 54,0 trên 1 giạ Trọng lượng kiểm tra tối thiểu là 52,0 trên 1 giạ
Tỷ lệ hạt hư hỏng tối đa là 2,0% trong đó hỏng do nhiệt là 0,2% Tỷ lệ hạt hư hỏng tối đa 3.0%, trong đó do nhiệt là 0.5% Tỷ lệ hạt hư hỏng tối đa 5.0%,
Tỷ lệ vật ngoại lai tối đa 1.0% Tỷ lệ vật ngoại lai tối đa 2.0% Tỷ lệ vật ngoại lai tối đa 3.0%
Tỷ lệ hạt nứt vỡ tối đa 10% Tỷ lệ hạt nứt vỡ tối đa 20% Tỷ lệ hạt nứt vỡ tối đa 30%
Tỷ lệ đậu khác màu tối đa 1.0% Tỷ lệ đậu khác màu tối đa 2.0% Tỷ lệ đậu khác màu tối đa 5,0%